lapse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
lapse
/læps/
* danh từ
sự lầm lẫn, sự sai sót
a lapse of memory: sự nhâng trí; sự nhớ lắm
a lapse of the tongue: sự lỡ lời, sự viết lẫn
sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc
a lapse from virtue; moral lapse: sự sa ngã
khoảng, quãng, lát, hồi
a lapse of time: một khoảng thời gian
(pháp lý) sự mất hiệu lực; sự mất quyền lợi
(khí tượng) sự giảm độ nhiệt; sự giảm áp suất
dòng chảy nhẹ (nước)
* nội động từ
sa vào, sa ngã
to lapse into sin: sa vào vòng tội lỗi
((thường) + away) trôi đi, qua đi
time lapses away: thời gian trôi đi
(pháp lý) mất hiệu lực, mất quyền lợi, rơi vào tay người khác
rights may lapse if they are not made use of: quyền hạn có thể mất hiệu lực nếu không được sử dụng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
lapse
* kinh tế
hết hạn
hết hiệu lực
mãn hạn
sự mất hiệu lực
sự thất hiệu
thất hiệu
* kỹ thuật
độ ngả
khoảng (thời gian)
hóa học & vật liệu:
sự sai sót
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lapse
a break or intermission in the occurrence of something
a lapse of three weeks between letters
end, at least for a long time
The correspondence lapsed
drop to a lower level, as in one's morals or standards
Synonyms: backslide
let slip
He lapsed his membership
Similar:
oversight: a mistake resulting from inattention
backsliding: a failure to maintain a higher state
Synonyms: lapsing, relapse, relapsing, reversion, reverting
sink: pass into a specified state or condition
He sank into nirvana
Synonyms: pass
relapse: go back to bad behavior
Those who recidivate are often minor criminals
Synonyms: recidivate, regress, retrogress, fall back
elapse: pass by
three years elapsed
Synonyms: pass, slip by, glide by, slip away, go by, slide by, go along