impulse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

impulse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impulse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impulse.

Từ điển Anh Việt

  • impulse

    /'impʌls/

    * danh từ

    sức đẩy tới

    to give an impulse to trade: đẩy mạnh việc buôn bán

    sự bốc đồng; cơn bốc đồng

    a man of impulse: người hay bốc đồng

    sự thúc đẩy, sự thôi thúc

    (kỹ thuật) xung lực

  • impulse

    (máy tính); (vật lí) xung lượng xung

    coded i. (máy tính) xung mã hoá

    energy i. năng xung

    gating i. xung mở van

    unit i. xung đơn vị

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • impulse

    the act of applying force suddenly

    the impulse knocked him over

    Synonyms: impulsion, impetus

    Similar:

    urge: an instinctive motive

    profound religious impulses

    caprice: a sudden desire

    he bought it on an impulse

    Synonyms: whim

    nerve impulse: the electrical discharge that travels along a nerve fiber

    they demonstrated the transmission of impulses from the cortex to the hypothalamus

    Synonyms: nervous impulse, neural impulse

    pulsation: (electronics) a sharp transient wave in the normal electrical state (or a series of such transients)

    the pulsations seemed to be coming from a star

    Synonyms: pulsing, pulse

    momentum: an impelling force or strength

    the car's momentum carried it off the road