hip nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hip nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hip giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hip.

Từ điển Anh Việt

  • hip

    /hip/

    * danh từ

    (giải phẫu) hông

    (kiến trúc) mép bờ (mái nhà)

    to have someone on the hip

    thắng thế ai

    đặt ai vào thế bất lợi

    to smile somebody hip and thigh

    (xem) smite

    * danh từ

    (thực vật học) quả tầm xuân (quả của cây hoa tầm xuân)

    * danh từ

    chứng u buồn, chứng buồn u uất ((cũng) hyp)

    * ngoại động từ

    làm chán nản, làm phiền muộn

    * thán từ

    hoan hô!

    * tính từ

    (như) hep

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • hip

    * kinh tế

    cẳng bò sau

    đùi

    quả tầm xuân

    * kỹ thuật

    biên trên

    chái nhà

    khe mái

    mái hồi

    xây dựng:

    góc đỉnh hồi

    góc đỉnh nóc

    xà khe mái

    y học:

    hông, háng, vùng cơ thể nơi xương đùi khớp với khung chậu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hip

    either side of the body below the waist and above the thigh

    the ball-and-socket joint between the head of the femur and the acetabulum

    Synonyms: hip joint, coxa, articulatio coxae

    (architecture) the exterior angle formed by the junction of a sloping side and a sloping end of a roof

    the fruit of a rose plant

    Synonyms: rose hip, rosehip

    Similar:

    pelvis: the structure of the vertebrate skeleton supporting the lower limbs in humans and the hind limbs or corresponding parts in other vertebrates

    Synonyms: pelvic girdle, pelvic arch

    hep: informed about the latest trends

    Synonyms: hip to