hipped nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hipped nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hipped giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hipped.

Từ điển Anh Việt

  • hipped

    /hipt/

    * tính từ

    có hông ((thường) dùng ở từ ghép)

    broad hipped: có hông rộng

    (kiến trúc) có mép bờ

    hipped roof: mái có mép bờ

    * tính từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục)

    u buồn, u uất, phiền muộn, chán nản

    (+ on) bị ám ảnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hipped

    having hips; or having hips as specified (usually in combination)

    broad-hipped

    Antonyms: hipless

    (of a roof) sloping on all sides

    a hipped roof has sloping ends rather than gables

    Antonyms: gabled