guy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
guy
/gai/
* danh từ
dây, xích
* ngoại động từ
buộc bằng dây, xích lại
* danh từ
bù nhìn; ngáo ộp
người ăn mặc kỳ quái
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã
who's that guy?: anh chàng ấy là ai thế?
(từ lóng) sự chuồn
to give the guy to: chuồn khỏi, bỏ đi
to do a guy: đánh bài chuồn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu
* ngoại động từ
bêu hình nộm (của ai)
chế giễu (ai)
* nội động từ
(từ lóng) chuồn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
guy
an informal term for a youth or man
a nice guy
the guy's only doing it for some doll
an effigy of Guy Fawkes that is burned on a bonfire on Guy Fawkes Day
a cable, wire, or rope that is used to brace something (especially a tent)
Synonyms: guy cable, guy wire, guy rope
steady or support with a guy wire or cable
The Italians guyed the Tower of Pisa to prevent it from collapsing
Similar:
ridicule: subject to laughter or ridicule
The satirists ridiculed the plans for a new opera house
The students poked fun at the inexperienced teacher
His former students roasted the professor at his 60th birthday
Synonyms: roast, blackguard, laugh at, jest at, rib, make fun, poke fun