ridicule nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ridicule nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ridicule giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ridicule.
Từ điển Anh Việt
ridicule
/'ridikju:l/
* danh từ
sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự giễu cợt, sự bông đùa
to turn into ridicule: chế nhạo, bông đùa
in ridicule of: để chế nhạo, để giễu cợt
to give cause for ridicule; to be open to ridicule: khiến người ta có thể chế nhạo
to invite ridicule: làm trò cười
* ngoại động từ
nhạo báng, chế nhạo; giễu cợt (người nào)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ridicule
language or behavior intended to mock or humiliate
subject to laughter or ridicule
The satirists ridiculed the plans for a new opera house
The students poked fun at the inexperienced teacher
His former students roasted the professor at his 60th birthday
Synonyms: roast, guy, blackguard, laugh at, jest at, rib, make fun, poke fun
Similar:
derision: the act of deriding or treating with contempt