graduate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

graduate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm graduate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của graduate.

Từ điển Anh Việt

  • graduate

    /'grædjut/

    * danh từ

    (như) grad

    (hoá học) cốc chia độ

    * ngoại động từ

    chia độ

    tăng dần dần

    sắp xếp theo mức độ

    cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi)

    cấp bằng tốt nghiệp đại học

    * nội động từ

    được cấp bằng tốt nghiệp đại học; tốt nghiệp đại học

    to graduate in law: tố nghiệp về luật

    chuyển dần dần thành

    tự bồi dưỡng để đạt tiêu chuẩn; tự bồi dưỡng để đủ tư cách

    to attend an evening class to graduate as an engineer: học lớp buổi tối để đạt trình độ kỹ sư

  • graduate

    chia độ, sắp xếp chia

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • graduate

    * kỹ thuật

    chia

    phân cấp

    phân loại

    sắp xếp

    xây dựng:

    tốt nghiệp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • graduate

    a measuring instrument for measuring fluid volume; a glass container (cup or cylinder or flask) whose sides are marked with or divided into amounts

    receive an academic degree upon completion of one's studies

    She graduated in 1990

    confer an academic degree upon

    This school graduates 2,000 students each year

    of or relating to studies beyond a bachelor's degree

    graduate courses

    Synonyms: postgraduate

    Similar:

    alumnus: a person who has received a degree from a school (high school or college or university)

    Synonyms: alumna, alum, grad

    calibrate: make fine adjustments or divide into marked intervals for optimal measuring

    calibrate an instrument

    graduate a cylinder

    Synonyms: fine-tune