calibrate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
calibrate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm calibrate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của calibrate.
Từ điển Anh Việt
calibrate
/'kælibreit/
* ngoại động từ
định cỡ, xác định đường kính (nòng súng, ống...)
kiểm tra cỡ trước khi chia độ (ống đo nhiệt...)
calibrate
định số, xác định các hệ số; chia độ lấy mẫu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
calibrate
make fine adjustments or divide into marked intervals for optimal measuring
calibrate an instrument
graduate a cylinder
mark (the scale of a measuring instrument) so that it can be read in the desired units
he calibrated the thermometer for the Celsius scale
measure the caliber of
calibrate a gun