goose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

goose nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm goose giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của goose.

Từ điển Anh Việt

  • goose

    /gu:s/

    * danh từ, số nhiều geese

    (động vật học) ngỗng, ngỗng cái

    thịt ngỗng

    người ngốc nghếch, người khờ dại

    all his geese are swans

    (xem) swan

    can't say bo to a goose

    (xem) bo

    to cook that lays the golden eggs

    tham lợi trước mắt

    * danh từ, số nhiều gooses

    bàn là cổ ngỗng (của thợ may)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • goose

    * kinh tế

    con ngỗng

    thịt ngỗng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • goose

    web-footed long-necked typically gregarious migratory aquatic birds usually larger and less aquatic than ducks

    flesh of a goose (domestic or wild)

    pinch in the buttocks

    he goosed the unsuspecting girl

    prod into action

    give a spurt of fuel to

    goose the car

    Similar:

    fathead: a man who is a stupid incompetent fool

    Synonyms: goof, goofball, bozo, jackass, cuckoo, twat, zany