freezing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

freezing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm freezing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của freezing.

Từ điển Anh Việt

  • freezing

    /'fri:ziɳ/

    * tính từ

    giá lạnh, băng giá, rét lắm

    lạnh nhạt, lạnh lùng, xa cách (thái độ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • freezing

    * kinh tế

    sự đóng băng

    sự làm lạnh

    * kỹ thuật

    đóng băng

    làm lạnh

    sự đóng băng

    sự gắn chặt, sự kẹt cứng

    sự kết đông

    ướp lạnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • freezing

    Similar:

    freeze: the withdrawal of heat to change something from a liquid to a solid

    freeze: stop moving or become immobilized

    When he saw the police car he froze

    Synonyms: stop dead

    freeze: change to ice

    The water in the bowl froze

    Antonyms: boil

    freeze: be cold

    I could freeze to death in this office when the air conditioning is turned on

    freeze: cause to freeze

    Freeze the leftover food

    freeze: stop a process or a habit by imposing a freeze on it

    Suspend the aid to the war-torn country

    Synonyms: suspend

    freeze: be very cold, below the freezing point

    It is freezing in Kalamazoo

    freeze: change from a liquid to a solid when cold

    Water freezes at 32 degrees Fahrenheit

    Synonyms: freeze out, freeze down

    freeze: prohibit the conversion or use of (assets)

    Blocked funds

    Freeze the assets of this hostile government

    Synonyms: block, immobilize, immobilise

    Antonyms: unfreeze, unblock

    freeze: anesthetize by cold

    freeze: suddenly behave coldly and formally

    She froze when she saw her ex-husband