immobilise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

immobilise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm immobilise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của immobilise.

Từ điển Anh Việt

  • immobilise

    /i'moubilaiz/ (immobilise) /i'moubilaiz/

    * ngoại động từ

    giữ cố định; làm bất động

    làm không di chuyển được; làm không nhúc nhích được (của quân đội, xe cộ...)

    thu hồi không cho lưu hành (tiền...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • immobilise

    Similar:

    immobilize: hold as reserve or withdraw from circulation; of capital

    trap: to hold fast or prevent from moving

    The child was pinned under the fallen tree

    Synonyms: pin, immobilize

    immobilize: make defenseless

    immobilize: convert (assets) into fixed capital

    freeze: prohibit the conversion or use of (assets)

    Blocked funds

    Freeze the assets of this hostile government

    Synonyms: block, immobilize

    Antonyms: unfreeze, unblock

    immobilize: cause to be unable to move

    The sudden storm immobilized the traffic