ether nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ether nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ether giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ether.

Từ điển Anh Việt

  • ether

    /'i:θə/

    * danh từ

    bầu trời trong sáng; chín tầng mây, thinh không

    (vật lý) Ête

    luminiferous ether: ête ánh sáng

    hoá Ête

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • ether

    * kinh tế

    ete đietilic

    ete đơn giản

    * kỹ thuật

    ê te

    hóa học & vật liệu:

    chất ê te

    y học:

    chất ete

    một loại thuốc gây mê

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ether

    any of a class of organic compounds that have two hydrocarbon groups linked by an oxygen atom

    a medium that was once supposed to fill all space and to support the propagation of electromagnetic waves

    Synonyms: aether

    a colorless volatile highly inflammable liquid formerly used as an inhalation anesthetic

    Synonyms: ethoxyethane, divinyl ether, vinyl ether, diethyl ether, ethyl ether

    Similar:

    quintessence: the fifth and highest element after air and earth and fire and water; was believed to be the substance composing all heavenly bodies