embrace nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
embrace
/im'breis/
* danh từ
sự ôm, cái ôm
(nói trại) sự ăn nằm với nhau
* ngoại động từ
ôm, ôm chặt, ghì chặt
nắm lấy (thời cơ...)
đi theo (đường lối, đảng phái, sự nghiệp...)
gồm, bao gồm
bao quát (nhìn, nắm)
* ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gây áp lực (đối với quan toà)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
embrace
* kỹ thuật
xây dựng:
ôm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
embrace
the act of clasping another person in the arms (as in greeting or affection)
Synonyms: embracing, embracement
the state of taking in or encircling
an island in the embrace of the sea
a close affectionate and protective acceptance
his willing embrace of new ideas
in the bosom of the family
Synonyms: bosom
include in scope; include as part of something broader; have as one's sphere or territory
This group encompasses a wide range of people from different backgrounds
this should cover everyone in the group
Synonyms: encompass, comprehend, cover
squeeze (someone) tightly in your arms, usually with fondness
Hug me, please
They embraced
He hugged her close to him
Similar:
espouse: take up the cause, ideology, practice, method, of someone and use it as one's own
She embraced Catholicism
They adopted the Jewish faith