bosom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bosom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bosom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bosom.

Từ điển Anh Việt

  • bosom

    /'buzəm/

    * danh từ

    ngực

    ngực áo; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngực áo sơ mi

    giữa lòng

    in the bosom of one's family: ở giữa gia đình

    lòng, tâm hồn, trái tim, tâm tư, thâm tâm

    it commes home to my bosom: điều đó làm cho lòng tôi xúc động

    mặt (sông, hồ...)

    to take to one's bosom

    lấy làm vợ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bosom

    the chest considered as the place where secret thoughts are kept

    his bosom was bursting with the secret

    a person's breast or chest

    cloth that covers the chest or breasts

    hide in one's bosom

    She bosomed his letters

    Similar:

    embrace: a close affectionate and protective acceptance

    his willing embrace of new ideas

    in the bosom of the family

    heart: the locus of feelings and intuitions

    in your heart you know it is true

    her story would melt your bosom

    breast: either of two soft fleshy milk-secreting glandular organs on the chest of a woman

    Synonyms: knocker, boob, tit, titty

    embrace: squeeze (someone) tightly in your arms, usually with fondness

    Hug me, please

    They embraced

    He hugged her close to him

    Synonyms: hug, squeeze