knocker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
knocker
/'nɔkə/
* danh từ
người đánh, người đập; người gõ cửa
vòng sắt để gõ cửa, búa gõ cửa (treo sãn ở cửa)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phê bình kịch liệt, người chỉ trích gay gắt
ma báo mỏ (người ta tin rằng nó gõ ở đâu thì chỗ ấy có quặng)
up to the knocker
(từ lóng) hoàn hảo, hoàn mỹ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
knocker
* kinh tế
người gõ cửa
* kỹ thuật
xây dựng:
cái búa gỗ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
knocker
(Yiddish) a big shot who knows it and acts that way; a boastful immoderate person
a person who knocks (as seeking to gain admittance)
open the door and see who the knocker is
a device (usually metal and ornamental) attached by a hinge to a door
Synonyms: doorknocker, rapper
Similar:
detractor: one who disparages or belittles the worth of something
Synonyms: disparager, depreciator
breast: either of two soft fleshy milk-secreting glandular organs on the chest of a woman