adopt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
adopt
/ə'dɔpt/
* ngoại động từ
nhận làm con nuôi; nhận làm bố mẹ nuôi
an adopted child: đứa con nuôi
he adopted the old man as his father: anh ấy nhận ông cụ làm bố nuôi
theo, làm theo
to a adopt new method of teaching: theo phương pháp giảng dạy mới
chọn (nghề, người cho một chức vị)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận và thực hiện
to adopt a proposal: chấp nhận và thực hiện một đề nghị
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
adopt
* kỹ thuật
chấp nhận
thông qua
xây dựng:
đỡ đầu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
adopt
choose and follow; as of theories, ideas, policies, strategies or plans
She followed the feminist movement
The candidate espouses Republican ideals
take up and practice as one's own
Synonyms: borrow, take over, take up
take into one's family
They adopted two children from Nicaragua
Synonyms: take in
Similar:
assume: take on titles, offices, duties, responsibilities
When will the new President assume office?
assume: take on a certain form, attribute, or aspect
His voice took on a sad tone
The story took a new turn
he adopted an air of superiority
She assumed strange manners
The gods assume human or animal form in these fables
Synonyms: acquire, take on, take
dramatize: put into dramatic form
adopt a book for a screenplay
Synonyms: dramatise
espouse: take up the cause, ideology, practice, method, of someone and use it as one's own
She embraced Catholicism
They adopted the Jewish faith