adoption nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

adoption nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm adoption giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của adoption.

Từ điển Anh Việt

  • adoption

    /ə'dɔpʃn/

    * danh từ

    sự nhận làm con nuôi; sự nhận làm bố mẹ nuôi

    sự theo, sự làm theo (phương pháp...)

    sự chọn (nghề, người cho một chức vị)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chấp nhận và thực hiện (lời đề nghị...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • adoption

    * kinh tế

    sự chọn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • adoption

    the act of accepting with approval; favorable reception

    its adoption by society

    the proposal found wide acceptance

    Synonyms: acceptance, acceptation, espousal

    a legal proceeding that creates a parent-child relation between persons not related by blood; the adopted child is entitled to all privileges belonging to a natural child of the adoptive parents (including the right to inherit)

    Similar:

    borrowing: the appropriation (of ideas or words etc) from another source

    the borrowing of ancient motifs was very apparent