espouse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
espouse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm espouse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của espouse.
Từ điển Anh Việt
espouse
/is'pauz/
* ngoại động từ
lấy làm vợ
gả (con gái)
tán thành, theo (một thuyết, một phong trào...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
espouse
take up the cause, ideology, practice, method, of someone and use it as one's own
She embraced Catholicism
They adopted the Jewish faith
Synonyms: embrace, adopt, sweep up
Similar:
adopt: choose and follow; as of theories, ideas, policies, strategies or plans
She followed the feminist movement
The candidate espouses Republican ideals
Synonyms: follow
marry: take in marriage
Synonyms: get married, wed, conjoin, hook up with, get hitched with