crimson nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

crimson nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crimson giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crimson.

Từ điển Anh Việt

  • crimson

    /'krimzn/

    * tính từ

    đỏ thẫm, đỏ thắm

    to blush crimsons

    đỏ mặt lên như quả gấc, thẹn đỏ nhừ cả mặt

    * danh từ

    màu đỏ thẫm, màu đỏ thắm

    * nội động từ

    đỏ thắm lên; ửng đỏ (má)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • crimson

    * kỹ thuật

    hóa học & vật liệu:

    đỏ sẫm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • crimson

    a deep and vivid red color

    Synonyms: ruby, deep red

    characterized by violence or bloodshed

    writes of crimson deeds and barbaric days"- Andrea Parke

    fann'd by Conquest's crimson wing"- Thomas Gray

    convulsed with red rage"- Hudson Strode

    Synonyms: red, violent

    (especially of the face) reddened or suffused with or as if with blood from emotion or exertion

    crimson with fury

    turned red from exertion

    with puffy reddened eyes

    red-faced and violent

    flushed (or crimson) with embarrassment

    Synonyms: red, reddened, red-faced, flushed

    Similar:

    blush: turn red, as if in embarrassment or shame

    The girl blushed when a young man whistled as she walked by

    Synonyms: flush, redden

    red: of a color at the end of the color spectrum (next to orange); resembling the color of blood or cherries or tomatoes or rubies

    Synonyms: reddish, ruddy, blood-red, carmine, cerise, cherry, cherry-red, ruby, ruby-red, scarlet