countenance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

countenance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm countenance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của countenance.

Từ điển Anh Việt

  • countenance

    /'kauntinəns/

    * danh từ

    sắc mặt; vẻ mặt

    to change one's countenance: đổi sắc mặt

    sự tán thành, sự đồng tình ủng hộ, sự khuyến khích

    to give a countenance to a plan: tán thành một bản kế hoạch

    vẻ nghiêm trang, thái độ nghiêm chỉnh; vẻ bình tĩnh

    to lose one's countenance: mất bình tĩnh

    to keep one's countenance: giữ bình tình, giữ vẻ nghiêm trang

    to keep (put) somebody in countenance

    to lead (give) countenance to somebody

    ủng hộ ai, động viên ai, khuyến khích ai

    to make [a] countenance

    (từ cổ,nghĩa cổ) làm ra vẻ

    one's countenance falls

    mặt xịu xuống

    to put out of countenance

    (xem) put

    to stave someone out of countenance

    (xem) state

    * ngoại động từ

    ủng hộ, khuyến khích

    ưng thuận, cho phép

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • countenance

    the appearance conveyed by a person's face

    a pleasant countenance

    a stern visage

    Synonyms: visage

    the human face (`kisser' and `smiler' and `mug' are informal terms for `face' and `phiz' is British)

    Synonyms: physiognomy, phiz, visage, kisser, smiler, mug

    Similar:

    sanction: formal and explicit approval

    a Democrat usually gets the union's endorsement

    Synonyms: endorsement, indorsement, warrant, imprimatur

    permit: consent to, give permission

    She permitted her son to visit her estranged husband

    I won't let the police search her basement

    I cannot allow you to see your exam

    Synonyms: allow, let

    Antonyms: forbid, disallow