indorsement nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

indorsement nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm indorsement giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của indorsement.

Từ điển Anh Việt

  • indorsement

    /in'dɔ:smənt/ (indorsation) /,indɔ:'seiʃn/ (indorsement) /in'dɔ:smənt/

    * danh từ

    sự chứng thực đằng sau (séc...); lời viết đằng sau, lời ghi đằng sau (một văn kiện)

    sự xác nhận; sự tán thành

  • indorsement

    lời nhận xét, sự duyệt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • indorsement

    * kinh tế

    việc ký hậu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • indorsement

    Similar:

    endorsement: a promotional statement (as found on the dust jackets of books)

    the author got all his friends to write blurbs for his book

    Synonyms: blurb

    second: a speech seconding a motion

    do I hear a second?

    Synonyms: secondment, endorsement

    sanction: formal and explicit approval

    a Democrat usually gets the union's endorsement

    Synonyms: countenance, endorsement, warrant, imprimatur

    endorsement: a signature that validates something

    the cashier would not cash the check without an endorsement

    endorsement: the act of endorsing

    a star athlete can make a lot of money from endorsements