sanction nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sanction nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sanction giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sanction.

Từ điển Anh Việt

  • sanction

    /'sæɳkʃn/

    * danh từ

    sự phê chuẩn, sự thừa nhận; sự đồng ý

    with the sanction of the author: với sự đồng ý của tác giả

    sự được phép của phong tục tập quán

    luật pháp, sắc lệnh

    hình phạt ((cũng) vindicatory (punitive) sanction)

    sự khen thưởng ((cũng) remuneratory sanction)

    * ngoại động từ

    phê chuẩn, thừa nhận, đồng ý

    cho quyền, ban quyền hành

    luật quy định hình thức thưởng phạt (cho việc chấp hành hay vi phạm một đạo luật)

    khuyến khích (một hành động)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sanction

    * kinh tế

    chế tài

    đồng ý

    phê chuẩn

    phê chuẩn, đồng ý

    sắc lệnh

    sự phê chuẩn

    sự phê chuẩn, đồng ý

    sự xử phạt

    sự xử phạt, chế tài

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sanction

    formal and explicit approval

    a Democrat usually gets the union's endorsement

    Synonyms: countenance, endorsement, indorsement, warrant, imprimatur

    a mechanism of social control for enforcing a society's standards

    the act of final authorization

    it had the sanction of the church

    give authority or permission to

    give religious sanction to, such as through on oath

    sanctify the marriage

    Similar:

    authority: official permission or approval

    authority for the program was renewed several times

    Synonyms: authorization, authorisation

    approve: give sanction to

    I approve of his educational policies

    Synonyms: O.K., okay

    Antonyms: disapprove