o.k. nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
o.k.
/'ou'kei/
* thán từ
(từ lóng) được!, đồng ý!, tán thành!, tốt!
* tính từ
được, tốt
* danh từ
sự đồng ý, sự tán thành
to give one's o.k.: đồng ý, tán thành
* ngoại động từ
đồng ý, bằng lòng, tán thành
Từ điển Anh Anh - Wordnet
o.k.
an endorsement
they gave us the O.K. to go ahead
Synonyms: OK, okay, okey, okeh
Similar:
approve: give sanction to
I approve of his educational policies
Antonyms: disapprove
all right: being satisfactory or in satisfactory condition
an all-right movie
the passengers were shaken up but are all right
is everything all right?
everything's fine
things are okay
dinner and the movies had been fine
another minute I'd have been fine
Synonyms: fine, ok, okay, hunky-dory
okay: in a satisfactory or adequate manner; (`alright' is a nonstandard variant of `all right')
she'll do okay on her own
held up all right under pressure