confident nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

confident nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm confident giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của confident.

Từ điển Anh Việt

  • confident

    /'kɔnfidənt/

    * tính từ

    tin chắc, chắc chắn

    to be confident of sencess: tin chắc là thành công

    tự tin

    tin tưởng, tin cậy

    a confident smile: nụ cười tin tưởng

    liều, liều lĩnh

    trơ tráo, mặt dạn mày dày; láo xược

    * danh từ

    người tâm phúc, người tri kỷ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • confident

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    tin chắc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • confident

    having or marked by confidence or assurance

    a confident speaker

    a confident reply

    his manner is more confident these days

    confident of fulfillment

    Antonyms: diffident

    not liable to error in judgment or action

    most surefooted of the statesmen who dealt with the depression"- Walter Lippman

    demonstrates a surefooted storytelling talent"- Michiko Kakutani

    Synonyms: surefooted, sure-footed

    Similar:

    convinced: persuaded of; very sure

    were convinced that it would be to their advantage to join

    I am positive he is lying

    was confident he would win

    Synonyms: positive