camel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
camel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm camel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của camel.
Từ điển Anh Việt
camel
/'kæməl/
* danh từ
lạc đà
arabian camel: lạc đà một bướu
bactrian camel: lạc đà hai bướu
(kinh thánh) điều khó tin; điều khó chịu đựng được
it is the last straw that breaks the camel's back
(tục ngữ) già néo đứt dây
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
camel
* kỹ thuật
giao thông & vận tải:
cầu phao nâng tàu
phao trục tàu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
camel
cud-chewing mammal used as a draft or saddle animal in desert regions
Từ liên quan
- camel
- camelia
- camelot
- camelry
- camelus
- cameleer
- camelina
- camellia
- camelpox
- camelhair
- camelidae
- camel milk
- camelopard
- camel racing
- camel's hair
- camellia oil
- camellia state
- camelina sativa
- camel-back truss
- camellia japonica
- camellia sinensis
- camelus bactrianus
- camelus dromedarius
- camel-back top chord
- camel service environment (cse)
- camel application protocol (cap)