burden nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
burden
/'bə:dn/ (burthen) /'bə:ðən/
* danh từ
gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to bend beneath the burden: còng xuống vì gánh nặng
to be a burden to someone: là gánh nặng cho ai
(hàng hải) sức chở, trọng tải (của tàu)
a ship of a thousand tons burden: tàu sức chở một nghìn tấn
món chi tiêu bắt buộc
đoạn điệp (bài bát)
ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách)
beast of burden
súc vật thồ
(nghĩa bóng) thân trâu ngựa
* ngoại động từ
chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be burdened with debts: nợ nần chồng chất
Từ điển Anh Anh - Wordnet
burden
an onerous or difficult concern
the burden of responsibility
that's a load off my mind
Synonyms: load, encumbrance, incumbrance, onus
the central idea that is expanded in a document or discourse
weight down with a load
Synonyms: burthen, weight, weight down
Antonyms: unburden
Similar:
load: weight to be borne or conveyed
Synonyms: loading
effect: the central meaning or theme of a speech or literary work
charge: impose a task upon, assign a responsibility to
He charged her with cleaning up all the files over the weekend
Synonyms: saddle