burdensome nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

burdensome nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm burdensome giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của burdensome.

Từ điển Anh Việt

  • burdensome

    /'bə:dnsəm/

    * tính từ

    đè nặng, nặng nề; là gánh nặng cho

    làm khó chịu, làm bực mình; làm mệt mỏi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • burdensome

    not easily borne; wearing; I only had to greet the guests"

    the burdensome task of preparing the income tax return

    my duties weren't onerous

    a taxing schedule

    Synonyms: onerous, taxing