onerous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

onerous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm onerous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của onerous.

Từ điển Anh Việt

  • onerous

    /'ɔnərəs/

    * tính từ

    nặng nề, khó nhọc, phiền hà

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • onerous

    Similar:

    burdensome: not easily borne; wearing; I only had to greet the guests"

    the burdensome task of preparing the income tax return

    my duties weren't onerous

    a taxing schedule

    Synonyms: taxing