blister nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

blister nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm blister giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của blister.

Từ điển Anh Việt

  • blister

    /'blistə/

    * danh từ

    vết bỏng giộp; chỗ giộp da; chỗ phồng da

    to raise blisters: làm giộp da

    chỗ bị phồng lên, chỗ bị giộp lên (sơn); chỗ rỗ (thuỷ tinh, kim loại)

    (y học) thuốc làm giộp da, cao làm giộp da

    * động từ

    làm giộp lên, làm phồng da lên; giộp lên; nổi phồng lên

    (thông tục) đánh giập mông đít

    (thông tục) quấy rầy, làm phiền (ai)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • blister

    * kinh tế

    bong bóng

    sinh bọt

    sự sinh bọt

    * kỹ thuật

    bọt

    bọt khí

    chỗ rỗ

    gỉ sắt

    hốc khí

    nổi bọt

    nốt phồng

    mụn nước

    phồng rộp

    rỗ (trên kim loại)

    rõ khí

    sự rộp

    ô tô:

    bong tróc

    giộp lên

    phồng lên (sơn)

    xây dựng:

    chỗ lượn sóng

    chỗ phồng lên

    chỗ rộp lên

    ụ neo

    hóa học & vật liệu:

    vệt rỗ khí

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • blister

    a flaw on a surface resulting when an applied substance does not adhere (as an air bubble in a coat of paint)

    (botany) a swelling on a plant similar to that on the skin

    (pathology) an elevation of the skin filled with serous fluid

    Synonyms: bulla, bleb

    get blistered

    Her feet blistered during the long hike

    Synonyms: vesicate

    subject to harsh criticism

    The Senator blistered the administration in his speech on Friday

    the professor scaled the students

    your invectives scorched the community

    Synonyms: scald, whip

    cause blisters to form on

    the tight shoes and perspiration blistered her feet