scald nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scald nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scald giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scald.

Từ điển Anh Việt

  • scald

    /skɔ:ld/

    * danh từ

    (sử học) người hát rong (Bắc-Âu) ((cũng) skald)

    chỗ bỏng

    for scalds and burns: để chữa những chỗ bỏng

    * ngoại động từ

    làm bỏng

    to be scalded to death: bị chết bỏng

    đun (sữa) gần sôi

    scalded cream: kem hớt ở sữa đun gần sôi

    tráng nước sôi ((thường) scald out)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • scald

    * kinh tế

    chần nước sôi

    sự chần

    * kỹ thuật

    đun sôi

    hấp

    làm bỏng (tay)

    nấu

    vết bỏng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scald

    a burn cause by hot liquid or steam

    the act of burning with steam or hot water

    treat with boiling water

    scald tomatoes so that they can be peeled

    heat to the boiling point

    scald the milk

    burn with a hot liquid or steam

    She scalded her hands when she turned on the faucet and hot water came out

    Similar:

    blister: subject to harsh criticism

    The Senator blistered the administration in his speech on Friday

    the professor scaled the students

    your invectives scorched the community

    Synonyms: whip