ancient nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ancient nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ancient giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ancient.
Từ điển Anh Việt
ancient
/'einʃənt/
* danh từ
xưa, cổ (trước khi đế quốc La mã tan rã)
ancient Rome: cổ La mã
ancient word: đời thượng cổ
(từ cổ,nghĩa cổ) lá cờ, cờ hiệu; người cầm cờ hiệu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tác giả cổ điển
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ancient
* kỹ thuật
cổ xưa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ancient
a very old person
Synonyms: antediluvian
a person who lived in ancient times
belonging to times long past especially of the historical period before the fall of the Western Roman Empire
ancient history
ancient civilizations such as those of the Etruscans and Sumerians
ancient Greece
very old
an ancient mariner