accent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
accent
/'æksənt/
* danh từ
trọng âm
dấu trọng âm
acute accent: dấu sắc
circumflex accent: dấu mũ
grave accent: dấu huyền
giọng
to speak English with a French accent: nói tiếng Anh với giọng Pháp
to speak ina plaintive accent: nói giọng than van
(số nhiều) lời nói, lời lẽ
he found every moving accent to persuade his audience: anh tìm những lời lẽ thật cảm động để thuyết phục thính giả
(âm nhạc) nhấn; dấu nhấn
(nghĩa bóng) sự phân biệt rõ rệt
* ngoại động từ
đọc có trọng âm, nói có trọng âm, đọc nhấn mạnh
đánh dấu trọng âm
nhấn mạnh, nêu bật
accent
(Tech) dấu, âm phù; giọng nhấn; đánh dấu (đ); nhấn mạnh (đ)
accent
dấu phẩy
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
accent
* kinh tế
nêu bật
phân biệt rõ rệt
sự nhấn mạnh
* kỹ thuật
dấu nhấn
dấu phẩy
toán & tin:
dấu giọng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
accent
distinctive manner of oral expression
he couldn't suppress his contemptuous accent
she had a very clear speech pattern
Synonyms: speech pattern
a diacritical mark used to indicate stress or placed above a vowel to indicate a special pronunciation
Synonyms: accent mark
Similar:
emphasis: special importance or significance
the red light gave the central figure increased emphasis
the room was decorated in shades of grey with distinctive red accents
dialect: the usage or vocabulary that is characteristic of a specific group of people
the immigrants spoke an odd dialect of English
he has a strong German accent
it has been said that a language is a dialect with an army and navy
Synonyms: idiom
stress: the relative prominence of a syllable or musical note (especially with regard to stress or pitch)
he put the stress on the wrong syllable
Synonyms: emphasis
stress: to stress, single out as important
Dr. Jones emphasizes exercise in addition to a change in diet
Synonyms: emphasize, emphasise, punctuate, accentuate
stress: put stress on; utter with an accent
In Farsi, you accent the last syllable of each word
Synonyms: accentuate