idiom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
idiom
/'idiəm/
* danh từ
thành ngữ
đặc ngữ
cách biểu diễn, cách diễn đạt (của một nhà văn...)
Shakespeare's idiom: cách diễn đạt của Sếch-xpia
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
idiom
* kỹ thuật
điện tử & viễn thông:
đặc ngữ
xây dựng:
thành ngữ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
idiom
an expression whose meanings cannot be inferred from the meanings of the words that make it up
Synonyms: idiomatic expression, phrasal idiom, set phrase, phrase
Similar:
parlance: a manner of speaking that is natural to native speakers of a language
dialect: the usage or vocabulary that is characteristic of a specific group of people
the immigrants spoke an odd dialect of English
he has a strong German accent
it has been said that a language is a dialect with an army and navy
Synonyms: accent
artistic style: the style of a particular artist or school or movement
an imaginative orchestral idiom