emphasis nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
emphasis nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm emphasis giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của emphasis.
Từ điển Anh Việt
emphasis
/'emfəsis/
* danh từ, số nhiều emphases
sự nhấn mạnh; (ngôn ngữ học) sự nhấn giọng
tầm quan trọng
sự bối rối, sự rõ nét
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
emphasis
* kỹ thuật
cường điệu
nhấn mạnh
sự gia cường
Từ điển Anh Anh - Wordnet
emphasis
special importance or significance
the red light gave the central figure increased emphasis
the room was decorated in shades of grey with distinctive red accents
Synonyms: accent
special and significant stress by means of position or repetition e.g.
Similar:
vehemence: intensity or forcefulness of expression
the vehemence of his denial
his emphasis on civil rights
stress: the relative prominence of a syllable or musical note (especially with regard to stress or pitch)
he put the stress on the wrong syllable
Synonyms: accent