accentuation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
accentuation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm accentuation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của accentuation.
Từ điển Anh Việt
accentuation
/æk'sentju'eiʃn/
* danh từ
sự nhấn trọng âm, sự đặt trọng âm, sự đánh dấu trọng âm
sự nhấn mạnh, sự nêu bật
accentuation
(Tech) gia cường, nhấn mạnh
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
accentuation
* kỹ thuật
xây dựng:
gia cường
Từ điển Anh Anh - Wordnet
accentuation
the use or application of an accent; the relative prominence of syllables in a phrase or utterance
Similar:
emphasizing: the act of giving special importance or significance to something
Synonyms: accenting