punctuate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

punctuate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm punctuate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của punctuate.

Từ điển Anh Việt

  • punctuate

    /'pʌɳktjueit/

    * ngoại động từ

    chấm, đánh dấu chấm (câu...)

    (nghĩa bóng) lúc lúc lại ngắt quãng (bài nói...)

    the audience punctuated the speech by outbursts of applause: thính giả lúc lúc lại ngắt quãng bài nói bằng những tràng vỗ tay hoan nghênh

    nhấn mạnh

    * nội động từ

    đánh dấu chấm; chấm câu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • punctuate

    insert punctuation marks into

    Synonyms: mark

    interrupt periodically

    Her sharp questions punctuated the speaker's drone

    Similar:

    stress: to stress, single out as important

    Dr. Jones emphasizes exercise in addition to a change in diet

    Synonyms: emphasize, emphasise, accent, accentuate