punctuate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
punctuate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm punctuate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của punctuate.
Từ điển Anh Việt
punctuate
/'pʌɳktjueit/
* ngoại động từ
chấm, đánh dấu chấm (câu...)
(nghĩa bóng) lúc lúc lại ngắt quãng (bài nói...)
the audience punctuated the speech by outbursts of applause: thính giả lúc lúc lại ngắt quãng bài nói bằng những tràng vỗ tay hoan nghênh
nhấn mạnh
* nội động từ
đánh dấu chấm; chấm câu