bổ sung trong Tiếng Anh là gì?
bổ sung trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ bổ sung sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
bổ sung
to supplement; to complete; to add
ông ta bổ sung một bức tranh của van gogh vào bộ sưu tập của ông ta he completed his collection with a painting by van gogh
to complement
hai ý tưởng này sẽ bổ sung cho nhau these two ideas will complement each other
additional; supplementary; further
bổ sung ý kiến to give supplementary ideas
dân quân du kích là nguồn bổ sung vô tận cho quân đội chính quy the militia and guerilla is an exhaustible source of manpower supplementing the regular army
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
bổ sung
* verb
To supplement
bổ sung ý kiến: to give supplementary ideas
đọc bản báo cáo bổ sung: to deliver a supplementary report
Từ điển Việt Anh - VNE.
bổ sung
to add, complete, supplement, make good (on something)
Từ liên quan
- bổ
- bổ di
- bổ ra
- bổ tễ
- bổ tỳ
- bổ vị
- bổ đề
- bổ bán
- bổ củi
- bổ cứu
- bổ gan
- bổ máu
- bổ ngữ
- bổ phế
- bổ thể
- bổ tim
- bổ trợ
- bổ tâm
- bổ túc
- bổ vào
- bổ vây
- bổ ích
- bổ dược
- bổ dụng
- bổ nhào
- bổ nháo
- bổ nhậm
- bổ phổi
- bổ sung
- bổ thận
- bổ xung
- bổ chính
- bổ chửng
- bổ dưỡng
- bổ huyết
- bổ nghĩa
- bổ nhiệm
- bổ nhoài
- bổ thuốc
- bổ xuyết
- bổ khuyết
- bổ túc từ
- bổ sung thêm
- bổ thần kinh
- bổ nhào xuống
- bổ nhiệm trước
- bổ nhào xuống vồ
- bổ sung chỗ trống
- bổ nhào xuống ném bom
- bổ nhào xuống không tắt máy