đề tên trong Tiếng Anh là gì?

đề tên trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ đề tên sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • đề tên

    to write down one's name; to inscribe/enter one's name

    xin vui lòng đề tên và ký tên vào đây! please enter/inscribe and sign your name here!; please enter/inscribe your name and sign here!

    tôi không biết tiếng đức, nên phải yêu cầu ông ta tự đề tên vào giấy biên nhận since i don't know german, i had to ask him to write down his name on the receipt; since i don't know german, i had to ask him to inscribe the receipt with his name