đề phòng trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
đề phòng
to beware; to mind; to take care not to do something; to be careful; to take precautions; to watch for something; to be on the alert against/for something
giám đốc yêu cầu nhân viên bán hàng phải đề phòng giấy bạc giả the director asked the salesmen to watch out for forged bank-notes
hãy đề phòng bọn móc túi be on the watch for pickpockets!; beware of pickpockets!; look out for pickpockets!
in anticipation of something; (just) in case; lest; for fear that; for fear of doing something
đem đầy đủ quần áo ấm để đề phòng thời tiết xấu to take plenty of warm clothes in anticipation of bad weather/(just) in case the weather is bad
những kẻ vượt ngục cố đi rón rén để đề phòng lính canh phát hiện prison-breakers tried to tiptoe for fear that/lest the guard might discover them; prison-breakers tried to tiptoe for fear of being discovered by the guard
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
đề phòng
* verb
to prevent; to take precaution
Từ điển Việt Anh - VNE.
đề phòng
to prevent, take precautions
- đề
- đề cử
- đề dụ
- đề mô
- đề pa
- đề ra
- đề tả
- đề từ
- đề án
- đề bài
- đề bạt
- đề can
- đề cao
- đề cập
- đề dẫn
- đề huề
- đề lao
- đề lại
- đề mục
- đề phụ
- đề sạc
- đề thi
- đề thư
- đề tài
- đề tên
- đề tạo
- đề tựa
- đề đạt
- đề đốc
- đề binh
- đề biện
- đề hình
- đề khám
- đề khởi
- đề nghị
- đề ngày
- đề tặng
- đề vịnh
- đề xuất
- đề cương
- đề kháng
- đề phòng
- đề xướng
- đề bài thi
- đề cập tới
- đề cập đến
- đề mục nhỏ
- đề địa chỉ
- đề kháng cao
- đề mục chủ đề