ăn ở trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
ăn ở
bed and board; board and lodging; housing; accommodation
điều kiện ăn ở tồi tàn poor housing conditions
nhà khách này có thể lo việc ăn ở cho hai mươi du khách nước ngoài được hay không? is this guest-house able to accommodate twenty foreign tourists?; is this guest-house able to provide accommodation for twenty foreign tourists?
to conduct/comport oneself; to behave; to live
tôi muốn biết các con tôi ăn ở như thế nào đối với mẹ chúng i want to know how my children behave towards their mother
bà ta là một người ăn ở đàng hoàng/không đàng hoàng she is a well-behaved/badly-behaved woman
xem ăn nằm
xem kết hôn
xem lấy nhau
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
ăn ở
* verb
to be accommodated, to be housed
chỗ ăn ở, nơi ăn chốn ở: accommodation, housing
cần có thêm nơi ăn chốn ở cho người nghèo: more housing is needed for poor people
có chỗ ăn ở tồi tàn: to be poorly housed
điều kiện ăn ở tồi tàn: poor housing conditions
nhà khách này có thể lo việc ăn ở cho hai mươi du khách nước ngoài được hay không?: is this guest-house able to accommodate twenty foreign tourists?
to conduct oneself, to behave
tôi muốn biết các con tôi ăn ở như thế nào đối với mẹ chúng: I want to know how my children behave towards their mother
tôi mong rằng anh sẽ ăn ở đàng hoàng hơn
Từ điển Việt Anh - VNE.
ăn ở
to (eat and) live, conduct oneself, behave