two-stage design (practice) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

two-stage design (practice) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm two-stage design (practice) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của two-stage design (practice).

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • two-stage design (practice)

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    sự thiết kế (theo) hai giai đoạn