tidy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
tidy
/'taidi/
* tính từ
sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
a tidy room: một căn phòng ngăn nắp sạch sẽ
tidy habits: cách ăn ở sạch sẽ
(thông tục) khá nhiều, kha khá
a tidy sum of money: một số tiền kha khá
(tiếng địa phương) khá khoẻ
* ngoại động từ
((thường) + up) làm cho sạch sẽ, dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp
* nội động từ
(+ up) sắp xếp sửa sang cho gọn gàng, dọn dẹp cho sạch sẽ ngăn nắp
* danh từ
thùng chứa vật linh tinh; giỏ rác
street tidy: thùng rác đường phố
vải phủ ghế (cho khỏi bẩn)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
tidy
* kỹ thuật
xây dựng:
gom
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tidy
receptacle that holds odds and ends (as sewing materials)
put (things or places) in order
Tidy up your room!
Synonyms: tidy up, clean up, neaten, straighten, straighten out, square away
marked by order and cleanliness in appearance or habits
a tidy person
a tidy house
a tidy mind
Antonyms: untidy
Similar:
kempt: (of hair) neat and tidy
a nicely kempt beard
goodly: large in amount or extent or degree
it cost a considerable amount
a goodly amount
received a hefty bonus
a respectable sum
a tidy sum of money
a sizable fortune
Synonyms: goodish, healthy, hefty, respectable, sizable, sizeable