straighten nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

straighten nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm straighten giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của straighten.

Từ điển Anh Việt

  • straighten

    /'streitn/

    * ngoại động từ

    làm cho thẳng

    to straighten [out] an iron bar: đập một thanh sắt cho thắng

    sắp xếp cho ngăn nắp

    to straighten [up] a room: xếp một căn phòng cho ngăn nắp

    * nội động từ

    thẳng ra

    the rope straightens: dây thừng thẳng ra

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • straighten

    * kỹ thuật

    điều chỉnh

    nắn sửa

    nắn thẳng

    cơ khí & công trình:

    sửa thẳng

    xây dựng:

    uốn thẳng

    vuốt thẳng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • straighten

    straighten up or out; make straight

    Synonyms: unbend

    Antonyms: bend

    make straight

    Synonyms: straighten out

    get up from a sitting or slouching position

    The students straightened when the teacher entered

    make straight or straighter

    Straighten this post

    straighten hair

    Similar:

    tidy: put (things or places) in order

    Tidy up your room!

    Synonyms: tidy up, clean up, neaten, straighten out, square away

    roll out: straighten by unrolling

    roll out the big map