tale nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tale nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tale giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tale.

Từ điển Anh Việt

  • tale

    /teil/

    * danh từ

    truyện, truyện ngắn

    tale of adventure: truyện phiêu lưu mạo hiểm

    chuyện bịa đặt, chuyện nói xấu

    (từ cổ,nghĩa cổ) số lượng

    to tell tales

    mách lẻo

    that tells its own tale

    điều ấy đã rõ rồi, miễn phê bình

    twice-told tale

    chuyện cũ rích

    I want to tell my own tale

    tôi muốn nói lên quan điểm của tôi về vấn đề đó

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tale

    * kinh tế

    con số

    số cái

    số cái (để chỉ về số lượng gia súc)

    sổ cái (để chỉ về số lượng gia súc)

    số con

    sổ con

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    tan (đá phiến tan)

    xoa bột tan

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tale

    Similar:

    narrative: a message that tells the particulars of an act or occurrence or course of events; presented in writing or drama or cinema or as a radio or television program

    his narrative was interesting

    Disney's stories entertain adults as well as children

    Synonyms: narration, story

    fib: a trivial lie

    he told a fib about eating his spinach

    how can I stop my child from telling stories?

    Synonyms: story, tarradiddle, taradiddle