swollen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

swollen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm swollen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của swollen.

Từ điển Anh Việt

  • swollen

    /'swoulən/

    * động tính từ quá khứ của swell

    * tính từ

    sưng phồng, phình ra, căng ra

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • swollen

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    bị nở

    bị trương

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • swollen

    Similar:

    swell: increase in size, magnitude, number, or intensity

    The music swelled to a crescendo

    swell: become filled with pride, arrogance, or anger

    The mother was swelling with importance when she spoke of her son

    Synonyms: puff up

    swell: expand abnormally

    The bellies of the starving children are swelling

    Synonyms: swell up, intumesce, tumefy, tumesce

    well up: come up (as of feelings and thoughts, or other ephemeral things)

    Strong emotions welled up

    Smoke swelled from it

    Synonyms: swell

    well: come up, as of a liquid

    Tears well in her eyes

    the currents well up

    Synonyms: swell

    swell: cause to become swollen

    The water swells the wood

    conceited: characteristic of false pride; having an exaggerated sense of self-importance

    a conceited fool

    an attitude of self-conceited arrogance

    an egotistical disregard of others

    so swollen by victory that he was unfit for normal duty

    growing ever more swollen-headed and arbitrary

    vain about her clothes

    Synonyms: egotistic, egotistical, self-conceited, swollen-headed, vain