swindle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
swindle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm swindle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của swindle.
Từ điển Anh Việt
swindle
/'swindl/
* danh từ
sự lừa đảo, sự bịp bợm
* nội động từ
lừa đảo, bịp bợm
* ngoại động từ
lừa, bịp
to swindle money out of somebody: lừa tiền của ai
Từ điển Anh Anh - Wordnet
swindle
the act of swindling by some fraudulent scheme
that book is a fraud
Similar:
victimize: deprive of by deceit
He swindled me out of my inheritance
She defrauded the customers who trusted her
the cashier gypped me when he gave me too little change
Synonyms: rook, goldbrick, nobble, diddle, bunco, defraud, scam, mulct, gyp, gip, hornswoggle, short-change, con