diddle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
diddle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm diddle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của diddle.
Từ điển Anh Việt
diddle
/'didl/
* ngoại động từ
(từ lóng), lừa gạt, lừa đảo
to diddle someone out pf something: lừa gạt ai lấy cái gì
Từ điển Anh Anh - Wordnet
diddle
Similar:
victimize: deprive of by deceit
He swindled me out of my inheritance
She defrauded the customers who trusted her
the cashier gypped me when he gave me too little change
Synonyms: swindle, rook, goldbrick, nobble, bunco, defraud, scam, mulct, gyp, gip, hornswoggle, short-change, con
toy: manipulate manually or in one's mind or imagination
She played nervously with her wedding ring
Don't fiddle with the screws
He played with the idea of running for the Senate