short-change nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

short-change nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm short-change giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của short-change.

Từ điển Anh Việt

  • short-change

    /'ʃɔ:t,tʃeindʤ/

    * động từ (thông tục)

    trả thiếu tiền khi đổi

    lừa bịp, đánh lừa

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • short-change

    * kinh tế

    thối lại khống

Từ điển Anh Anh - Wordnet