short-change nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
short-change nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm short-change giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của short-change.
Từ điển Anh Việt
short-change
/'ʃɔ:t,tʃeindʤ/
* động từ (thông tục)
trả thiếu tiền khi đổi
lừa bịp, đánh lừa
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
short-change
* kinh tế
thối lại khống
Từ điển Anh Anh - Wordnet
short-change
cheat someone by not returning him enough money
Synonyms: short
Similar:
victimize: deprive of by deceit
He swindled me out of my inheritance
She defrauded the customers who trusted her
the cashier gypped me when he gave me too little change
Synonyms: swindle, rook, goldbrick, nobble, diddle, bunco, defraud, scam, mulct, gyp, gip, hornswoggle, con