suppose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
suppose
/sə'pouz/
* ngoại động từ
giả sử, giả thiết, giả định
đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...)
that supposes mechanism without flaws: cái đó đòi hỏi máy móc phải thật tốt
cho rằng, tin, nghĩ rằng
I suppose we shall be back in an hour: tôi cho rằng một giờ nữa chúng tôi sẽ quay lại
I don't suppose he will come: tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ không đến
(lời mệnh lệnh) đề nghị
suppose we try another: đề nghị chúng ta cố một keo nữa; hay là chúng thử một lần nữa
to be supposed: có nhiệm vụ
he is not supposed not read the letter: anh ta không có nhiệm vụ đọc cái thư ấy
suppose
giả sử
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
suppose
* kỹ thuật
giả sử
Từ điển Anh Anh - Wordnet
suppose
express a supposition
Let us say that he did not tell the truth
Let's say you had a lot of money--what would you do?
Synonyms: say
Similar:
think: expect, believe, or suppose
I imagine she earned a lot of money with her new novel
I thought to find her in a bad state
he didn't think to find her in the kitchen
I guess she is angry at me for standing her up
Synonyms: opine, imagine, reckon, guess
speculate: to believe especially on uncertain or tentative grounds
Scientists supposed that large dinosaurs lived in swamps
Synonyms: theorize, theorise, conjecture, hypothesize, hypothesise, hypothecate
presuppose: take for granted or as a given; suppose beforehand
I presuppose that you have done your work
presuppose: require as a necessary antecedent or precondition
This step presupposes two prior ones