opine nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
opine nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm opine giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của opine.
Từ điển Anh Việt
opine
/ou'pain/
* ngoại động từ
phát biểu
cho rằng, chủ trương là
Từ điển Anh Anh - Wordnet
opine
express one's opinion openly and without fear or hesitation
John spoke up at the meeting
Synonyms: speak up, speak out, animadvert, sound off
Similar:
think: expect, believe, or suppose
I imagine she earned a lot of money with her new novel
I thought to find her in a bad state
he didn't think to find her in the kitchen
I guess she is angry at me for standing her up